- Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm,ĐiểmchuẩnĐHCôngnghiệpThựcphẩmĐHLuậkq barca ĐH LuậtTP.HCM vừa công bố điểm trúng tuyển. Điểmtrúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Thựcphẩm TP.HCMlà điểm không nhân hệ số, đã cộng điểm ưu tiên thuộc tất cả cáckhu vực, các nhóm đối tượng. Cụ thể Hệ Đại học Hệ cao đẳng Vềtuyển nguyện vọng bổ sung, trường không nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổsung cho hệ đại học chính quy. Đối với hệ CĐ chuyên nghiệp trường sẽ cóthông báo tuyển nguyện vọng tiếp theo bằng hình thức xét học bạ THPT sau ngày 5/9. Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển hệ ĐH, CĐ thựchành từ kết quả thi THPT quốc gia và kết quả học bạ THPT. Các tổ hợp môn xéttuyển chung cho các ngành từ kết quả thi THPT quốc gia hoặc kết quả họ bạ lớp12 là: (Toán, Lý, Hóa); (Toán, Hóa, Sinh); (Toán, Lý, Anh); (Toán, Hóa, Anh);(Toán, Văn, Anh); (Toán, Sử; Anh); (Toán, Địa, Anh); (Toán, Sinh, Anh). Thờigian nhận hồ sơ: Từ 25/8 đến 5/9. Nhập học: 8/9 đến 18/9. Hệ Đại học 1 15,00 15,00 Hệ cao đẳng thực hành Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh vừacông bố điểm trúng tuyển nguyện vọng I (không nhân hệ số) vào đại học hệ chínhquy. Đây là mức điểm trúng tuyển vào các ngành nêu trên dành cho thí sinh thuộckhu vực 3. Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữahai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm. Nhà trường không tuyển nguyệnvọng bổ sung.TT Ngành Điểm thi THPT quốc gia Điểm xét học bạ 1 Công nghệ thực phẩm 21,25 2 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 20,00 3 Công nghệ sinh học 20,25 4 Công nghệ chế biến thủy sản 19,25 24,00 5 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19,75 24,50 6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19,00 23,60 7 Công nghệ thông tin 18,50 23,00 8 Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 18,25 21,10 9 Công nghệ chế tạo máy 17,75 18,50 10 Kế toán 19,25 24,00 11 Quản trị kinh doanh 19,25 24,30 12 Tài chính ngân hàng 19,00 23,70 13 Công nghệ vật liệu 15,50 18,00 14 Công nghệ thực phẩm 19,00 15 Công nghệ nhiệt (điện lạnh) 13,25 18,00 16 Công nghệ may 17,75 21,00 17 Công nghệ da dày 16,50 19,20 18 Kế toán 17,75 22,3 19 Quẩn trị kinh doanh 17,50 21,90 20 Công nghệ thông tin 17,00 20,30 21 Cơ khí 16,50 18,50 22 Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 16,50 20,00 23 Hướng dẫn du lịch (Việt Nam học) 16,25 19,50 TT Tên Ngành Điểm thi THPT Quốc Gia Điểm xét học bạ Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Chương trình liên kết quốc tế) 2 Kiểm nghiệm lương thực thực phẩm 8,00 10,00 3 Kỹ thuật chế biến món ăn 8,00 10,00 4 Quản trị nhà hàng khách sạn 8,00 10,00 5 Hướng dẫn du lịch 8,00 10,00 6 Kế toán doanh nghiệp 8,00 10,00 7 Quản trị doanh nghiệp 8,00 10,00 8 Lập trình máy tính 8,00 10,00 9 Điện tử công nghiệp 8,00 10,00 10 Điện công nghiệp 8,00 10,00 11 Vận hành và sửa chữa thiết bị lạnh (điện lạnh dân dụng và công nghiệp) 8,00 10,00 12 Cơ khí 8,00 10,00 13 Thiết kế thời trang 8,00 10,00 TT Ngành (mã ngành) Tổ hợp A00 Tổ hợp A01 Tổ hợp C00 Tổ hợp D01 1 Quản trị - Luật (110103) 23,70 22,50 - 22,75 2 Luật (380101) 23,60 22,00 25,00 21,50 3 Quản trị kinh doanh (340101) 22,50 21,50 - 21,00 4 Ngôn ngữ Anh (220201) - - - 20,25