World Cup

Biến động điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 4 năm qua_orenburg vs

字号+作者:PhongThuyBet来源:World Cup2025-01-10 06:06:24我要评论(0)

Tin thể thao 24H Biến động điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 4 năm qua_orenburg vs

>>> Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

>>> Tìm trường ĐH phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

>>> Tra cứu biến động điểm chuẩn các năm theo ngành

Năm 2021,ếnđộngđiểmchuẩnĐạihọcKinhtếQuốcdânnăorenburg vs một số ngành có điểm chuẩn tương đối cao như Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 28,3 điểm Kinh doanh quốc tế với 28,25 điểm, Kiểm toán với 28,1 điểm. Những ngành hot như Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kiểm toán, Tài chính... điểm chuẩn năm nay  tăng so với năm 2020 khoảng 0,5 điểm.

Năm 2020, Trường Đại học Kinh tế quốc dân cũng nằm trong top những trường có điểm chuẩn cao. Trong những ngành lấy thang điểm 30, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất với 28 điểm, các ngành còn lại đa số ở mức 26-37 điểm (tính cả các ngành lấy điểm chuẩn trên thang điểm 40). Với nhiều ngành, thí sinh phải đạt trên 9 điểm/môn mới có cơ hội trúng tuyển. 

Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển 6.100 sinh viên, tăng 100 so với năm ngoái. Bên cạnh việc giữ ổn định ba phương thức như năm 2021, gồm tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục, xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của trường (tổng 63% chỉ tiêu), xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 (35%); Đại học Kinh tế Quốc dân dành 2% chỉ tiêu để xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy.

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Quốc dân trong 4 năm qua

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn 2018

1

7220201

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

A01; D01; D09; D10

37,3

35,6

33,65

30,75

2

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D07

27,55

26,9

24,75

22,75

3

7310104

Kinh tế đầu tư

A00; A01; D01; B00

27,7

27,05

24,85

22,85

4

7310105

Kinh tế phát triển

A00; A01; D01; D07

27,5

25,1

24,45

22,3

5

7310106

Kinh tế quốc tế

A00; A01; D01; D07

28,05

27,75

26,15

24,35

6

7310107

Thống kê kinh tế

A00; A01; D01; D07

27,3

25,1

23,75

21,65

7

7310108

Toán kinh tế

A00; A01; D01; D07

27,4

26,45

24,15

21,45

8

7320108

Quan hệ công chúng

A01; D01; C03; C04

28,1

26,1

25,5

24

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

27,55

27,2

25,25

23

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01; D07

28,15

27,55

25,6

23,6

11

7340116

Bất động sản

A00; A01; D01; D07

27,2

25,1

23,85

21,5

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D07

28,25

27,8

26,15

24,25

13

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

27,9

26,1

25,1

23,15

14

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

28,1

27,65

25,6

23,25

15

7340204

Bảo hiểm

A00; A01; D01; D07

27

25,1

23,35

21,35

16

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

27,65

27,15

25,35

23,6

17

7340302

Kiểm toán

A00; A01; D01; D07

28,1

26,1

-

-

18

7340401

Khoa học quản lý

A00; A01; D01; D07

27,2

26,25

23,6

21,25

19

7340403

Quản lý công

A00; A01; D01; D07

27,2

25,1

23,35

20,75

20

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A01; D01; D07

27,7

26,1

24,9

22,85

21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

27,5

25,1

24,3

22

22

7340409

Quản lý dự án

A00; A01; D01; B00

27,5

25,1

24,4

22

23

7380101

Luật

A00; A01; D01; D07

27,1

25,1

23,1

---

24

7380107

Luật kinh tế

A00; A01; D01; D07

27,35

25,1

24,5

22,35

25

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01; D07

27

25,1

23,7

21,5

26

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

27,3

25,1

24,1

21,75

27

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

28,3

28

26

23,85

28

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00; A01; D01; B00

26,9

-

-

-

29

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00; A01; D01; B00

26,95

25,65

22,6

20,75

30

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

27,2

26,7

24,85

22,75

31

7810201

Quản trị khách sạn

A00; A01; D01; D07

27,35

27,25

25,4

23,15

32

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; D01; D07

26,9

25,6

22,65

20,5

33

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00; A01; D01; B00

26,95

25,6

22,3

20,75

34

7850103

Quản lý đất đai

A00; A01; D01; D07

27,5

24,1

22,5

20,5

35

CT1

Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

27,6

26,95

-

-

36

CT2

Tài chính công

A00; A01; D01; D07

27,5

26,55

-

-

37

CT3

Tài chính doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

27,9

26,1

-

-

38

EBBA

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

A00; A01; D01; D07

27,05

26,25

24,25

22,1

39

EP01

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)

A01; D01; D07; D09

36,45

33,35

31

28

40

EP02

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

A00; A01; D01; D07

26,95

25,85

23,5

21,5

41

EP03

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

A00; A01; D01; D07

26,95

25,8

23

-

42

EP04

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

A00; A01; D01; D07

27,3

26,5

24,65

-

43

EP05

Kinh doanh số (E-BDB)

A00; A01; D01; D07

27,15

26,1

23,35

-

44

EP06

Phân tích kinh doanh (BA)

A00; A01; D01; D07

27,3

26,3

23,35

-

45

EP07

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

A01; D01; D07; D10

27,1

26

23,15

-

46

EP08

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

A01; D01; D07; D10

27,1

24,1

22,75

-

47

EP09

Công nghệ tài chính (BFT)

A00; A01; D01; D07

27,1

25,75

22,75

-

48

EP10

Đầu tư tài chính (BFI)

A01; D01; D07; D10

37,1

34,55

31,75

-

49

EP11

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

A01; D01; D09; D10

36,6

34,5

33,35

-

50

EP12

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

A00; A01; D01; D07

27,55

26,65

-

-

51

EP13

Kinh tế học tài chính (FE)

A00; A01; D01; D07

26,95

24,5

-

-

52

EP14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

A01; D01; D07; D10

37,55

35,55

-

-

53

EPMP

Quản lý công và Chính sách (E- PMP)

A00; A01; D01; D07

26,85

25,35

21,5

-

54

POHE

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

A01; D01; D07; D09

36,75

34,25

31,75

-

1.本站遵循行业规范,任何转载的稿件都会明确标注作者和来源;2.本站的原创文章,请转载时务必注明文章作者和来源,不尊重原创的行为我们将追究责任;3.作者投稿可能会经我们编辑修改或补充。

相关文章
  • Khi Indonesia 'không ngán' TQ ở Biển Đông

    Khi Indonesia 'không ngán' TQ ở Biển Đông

    2025-01-10 21:25

  • Loạt xe tay ga mới ra mắt dồn dập Đông Nam Á dịp cuối năm

    Loạt xe tay ga mới ra mắt dồn dập Đông Nam Á dịp cuối năm

    2025-01-10 21:09

  • Ăn mãi không lớn, dấu hiệu nào nên cho trẻ đi khám bệnh?

    Ăn mãi không lớn, dấu hiệu nào nên cho trẻ đi khám bệnh?

    2025-01-10 20:27

  • Độc đáo Honda Monkey hóa siêu môtô trong '7 Viên Ngọc Rồng'

    Độc đáo Honda Monkey hóa siêu môtô trong '7 Viên Ngọc Rồng'

    2025-01-10 19:15

网友点评