Top 120 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT khối C00 cao nhất năm 2024_keo tay ban nha

World Cup2025-01-11 02:18:5858432

Năm nay,ísinhcóđiểmthitốtnghiệpTHPTkhốiCcaonhấtnăkeo tay ban nha khối C00 có 19 thủ khoa đạt 29,75 điểm, trong đó 13/19 em đến từ Bắc Ninh. Những thí sinh khác đến từ các tỉnh Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An.

Trong số 19 thủ khoa khối C00, thí sinh đến từ Ninh Bình cũng là thủ khoa toàn quốc thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với 57,85 điểm. Em nay đạt điểm Toán 8,8; Ngữ văn 9,75 điểm; tiếng Anh 9,8; Lịch sử 10 điểm; Địa lý 10 điểm; Giáo dục công dân 9,5 điểm. 

Dưới đây là top thí sinh có điểm thi khối C00 cao nhất cả nước năm 2024.

STT

Số báo danh

Điểm thi

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

Tỉnh thanh

 

19015589

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

19000407

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

19000335

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

19007655

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

19000454

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

29015657

29.75

9.75

10

10

Nghệ An

 

19000493

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

19000475

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

19017472

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

19017493

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

25016540

29.75

9.75

10

10

Nam Định

 

26020359

29.75

9.75

10

10

Thái Bình

 

27004000

29.75

9.75

10

10

Ninh Bình

 

19016184

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

19016191

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

19007470

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

19011935

29.75

9.75

10

10

Bắc Ninh

 

29004899

29.75

9.75

10

10

Nghệ An

 

28033433

29.75

9.75

10

10

Thanh Hóa

 

30009739

29.50

9.75

9.75

10

Hà Tĩnh

 

27009193

29.50

9.75

9.75

10

Ninh Bình

 

19015578

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

19015743

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

19015667

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

19000340

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

51010530

29.50

9.5

10

10

An Giang

 

28036718

29.50

9.5

10

10

Thanh Hóa

 

19000323

29.50

9.5

10

10

Bắc Ninh

 

19000410

29.50

9.5

10

10

Bắc Ninh

 

19000416

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

27004856

29.50

9.5

10

10

Ninh Bình

 

01064142

29.50

9.5

10

10

Hà Nội

 

19000332

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

19000460

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

19000533

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

19000497

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

19000628

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

01084825

29.50

9.5

10

10

Hà Nội

 

17010440

29.50

9.5

10

10

Quảng Ninh

 

15002058

29.50

9.5

10

10

Phú Thọ

 

29024233

29.50

9.5

10

10

Nghệ An

 

15007695

29.50

9.75

9.75

10

Phú Thọ

 

03007394

29.50

9.5

10

10

Hải Phòng

 

01045383

29.50

9.5

10

10

Hà Nội

 

19017550

29.50

9.5

10

10

Bắc Ninh

 

30005361

29.50

9.5

10

10

Hà Tĩnh

 

19017291

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

30011336

29.50

9.75

9.75

10

Hà Tĩnh

 

19011309

29.50

9.5

10

10

Bắc Ninh

 

17005830

29.50

9.75

9.75

10

Quảng Ninh

 

40002338

29.50

9.5

10

10

Đắk Lắk

 

29014713

29.50

9.5

10

10

Nghệ An

 

19010535

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

01045030

29.50

9.5

10

10

Hà Nội

 

63000599

29.50

9.5

10

10

Đắk Nông

 

27009659

29.50

9.5

10

10

Ninh Bình

 

19010548

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

19010525

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

52002935

29.50

9.5

10

10

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

19002416

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

30005882

29.50

9.5

10

10

Hà Tĩnh

 

01106178

29.50

9.5

10

10

Hà Nội

 

29003613

29.50

9.5

10

10

Nghệ An

 

19001709

29.50

9.5

10

10

Bắc Ninh

 

15013546

29.50

9.75

10

9.75

Phú Thọ

 

15013642

29.50

9.5

10

10

Phú Thọ

 

28034633

29.50

9.5

10

10

Thanh Hóa

 

18020184

29.50

9.5

10

10

Bắc Giang

 

01103814

29.50

9.75

10

9.75

Hà Nội

 

19015935

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

25008060

29.50

9.5

10

10

Nam Định

 

03019793

29.50

9.75

9.75

10

Hải Phòng

 

15005055

29.50

9.75

10

9.75

Phú Thọ

 

17014393

29.50

9.5

10

10

Quảng Ninh

 

19001024

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

15015384

29.50

9.75

9.75

10

Phú Thọ

 

27003600

29.50

9.75

10

9.75

Ninh Bình

 

01067068

29.50

9.75

9.75

10

Hà Nội

 

27001242

29.50

9.75

9.75

10

Ninh Bình

 

01043600

29.50

9.75

10

9.75

Hà Nội

 

34007152

29.50

9.75

9.75

10

Quảng Nam

 

19016370

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

19004837

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

19016203

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

25002355

29.50

9.75

10

9.75

Nam Định

 

19016117

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

19004730

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

27000321

29.50

9.5

10

10

Ninh Bình

 

15011479

29.50

9.5

10

10

Phú Thọ

 

19011879

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

19015924

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

19005172

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

19007323

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

29008205

29.50

9.5

10

10

Nghệ An

 

15013676

29.50

9.75

9.75

10

Phú Thọ

 

16009898

29.50

9.5

10

10

Vĩnh Phúc

 

34001492

29.50

9.75

10

9.75

Quảng Nam

 

19010903

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

16004999

29.50

9.5

10

10

Vĩnh Phúc

 

01087706

29.50

9.5

10

10

Hà Nội

 

19013726

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

29033803

29.50

9.5

10

10

Nghệ An

 

15010898

29.50

9.75

10

9.75

Phú Thọ

 

27011290

29.50

9.5

10

10

Ninh Bình

 

19000103

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

27001904

29.50

9.5

10

10

Ninh Bình

 

11003061

29.50

9.5

10

10

Bắc Kạn

 

15005777

29.50

9.75

9.75

10

Phú Thọ

 

29022464

29.50

9.5

10

10

Nghệ An

 

19009029

29.50

9.75

10

9.75

Bắc Ninh

 

17001627

29.50

9.5

10

10

Quảng Ninh

 

27010506

29.50

9.5

10

10

Ninh Bình

 

19009034

29.50

9.5

10

10

Bắc Ninh

 

35001017

29.50

9.5

10

10

Quảng Ngãi

 

01005323

29.50

9.5

10

10

Hà Nội

 

29005198

29.50

9.5

10

10

Nghệ An

 

19000168

29.50

9.75

9.75

10

Bắc Ninh

 

30008717

29.50

9.75

10

9.75

Hà Tĩnh

 

53004678

29.50

9.75

9.75

10

Tiền Giang

 

27010806

29.50

9.5

10

10

Ninh Bình

 

28020274

29.50

9.75

9.75

10

Thanh Hóa

Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay diễn ra trong hai ngày 27-28/6 với hơn một triệu thí sinh dự thi. Sau khi biết điểm, thí sinh có 10 ngày để nộp đơn phúc khảo bài thi nếu muốn, muộn nhất vào 26/7. Kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT sẽ được công bố vào ngày 21/7.

本文地址:http://game.rgbet01.com/news/636f299109.html
版权声明

本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。

全站热门

Ông Tất Thành Cang đổ tội, cho rằng bị lừa bằng tài liệu giả

Ấn Độ: Ô tô SUV 7 chỗ mới giá 409 triệu 'trình làng'

Bí quyết của nhà hàng nấu bát phở 'đúng chuẩn Hà Nội' giữa lòng Paris

Bộ sưu tập siêu xe của Hoàng gia Brunei

Thời điểm vàng của điện ảnh Việt Nam

Loạt ô tô hot tiếp tục giảm giá sốc 100 triệu đồng, giá xuống thấp kỷ lục

Xem bóng đá Euro 2020 trực tuyến: Thụy Điển gặp Ba Lan

Quảng Ninh đẩy mạnh tuyên truyền nâng cao ý thức chấp hành luật giao thông

友情链接