- Năm 2019,ườngĐHKhoahọctựnhiênTPHCMcôngbốchỉtiêutuyểnsinhvàhọcphínăkèo nhà Trường ĐH Khoa học tự nhiên, ĐHQG TP.HCM tuyển 3.445 chỉ tiêu. Học phí đối sinh viên chính quy năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng.
Nhiều trường đại học phía Nam công bố điểm mới tuyển sinh 2019
Tuyển sinh 2019 Trường ĐH Kinh tế TP.HCM có nhiều thay đổi
Tuyển sinh Liên thông, Văn bằng 2 ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN
Trường ĐH Khoa học tự nhiên, ĐHQG TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2019. Trường tuyển sinh bằng 4 phương thức cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM với chỉ tiêu khoảng 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ GD- ĐT và ĐHQG-TP.HCM với chỉ tiêu tối thiểu 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên của các môn/bài thi ở bảng dưới. Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.
Về học phí, năm 2019 dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng.
Mã ngành và tổ hợp cụ thể:
Stt
Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành
Tên ngành/ Nhóm ngành
Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp) xéttuyển(xếp theo thứ tự ưu tiên)
1
7420101
Sinh học
Sinh - Hóa – Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
2
7420101_BT
Sinh học
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
Sinh - Hóa – Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
3
7420201
Công nghệ Sinh học
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
4
7420201_CLC
Công nghệ Sinh học
(CT Chất lượng cao)
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
5
7440102
Vật lý học
Lý - Toán - Hóa (A00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
Lý - Toán - Sinh (A02)
6
7440112
Hoá học
Hóa - Lý - Toán (A00)
Hóa - Sinh - Toán (B00)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
7
7440112_VP
Hoá học
(CTLK Việt - Pháp)
Hóa - Lý - Toán (A00)
Hóa - Sinh - Toán (B00)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24)
8
7440122
Khoa học Vật liệu
Lý - Hóa - Toán (A00)
Hóa - Sinh - Toán (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
9
7440201
Địa chất học
Toán - Hóa - Lý (A00)
Sinh - Toán - Hóa (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh(D07)
10
7440228
Hải dương học
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Sinh – Hóa (B00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)
11
7440301
Khoa học Môi trường
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
12
7440301_BT
Khoa học Môi trường
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
13
7460101
Toán học
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
Toán - Văn - Tiếng Anh (D01)
14
7480201
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
15
7480201_CLC
Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
16
7480201_TT
Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
17
7480201_VP
Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán -Lý - Tiếng Pháp (D29)
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)
18
7510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(CT Chất lượng cao)
Hoá - Lý - Toán (A00)
Hoá - Sinh - Toán (B00)
Hoá - Toán - Tiếng Anh (D07)
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
19
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Hóa - Toán - Lý (A00)
Sinh - Hóa - Toán (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
20
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
21
7520207_CLC
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(CT Chất lượng cao)
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
22
7520402
Kỹ thuật hạt nhân
Lý - Toán - Hóa (A00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Lý - Toán - Sinh (A02)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)
Stt
Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã tổ hợp môn /bài thi
1
7420101
Sinh học
B00, D90
2
7420101_BT
Sinh học
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
B00, D90
3
7420201
Công nghệ Sinh học
A00, B00, D90
4
7420201_CLC
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)
A00, B00, D90
5
7440102
Vật lý học
A00, A01, A02, D90
6
7440112
Hoá học
A00, B00, D07, D90
7
7440112_VP
Hoá học
(CTLK Việt - Pháp)
A00, B00, D07, D24
8
7440122
Khoa học Vật liệu
A00, B00, A01, D07
9
7440201
Địa chất học
A00, B00, A01, D07
10
7440228
Hải dương học
A00, B00, A01, D07
11
7440301
Khoa học Môi trường
A00, B00, D07, D08
12
7440301_BT
Khoa học Môi trường
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)
A00, B00, D07, D08
13
7460101
Toán học
A00, A01, D01, D90
14
7480201
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
A00, B00, D07, D08
15
7480201_CLC
Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao)
A00, B00, D07, D08
16
7480201_TT
Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến)
A00, B00, D07, D08
17
7480201_VP
Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp)
A00, B00, D07,D29
18
7510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(CT Chất lượng cao)
A00, B00, D07, D08
19
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
A00, B00, D07, D08
20
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01, D07, D90
21
7520207_CLC
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(CT Chất lượng cao)
A00, A01, D07, D90
22
7520402
Kỹ thuật hạt nhân
A00, A01, A02, D90
Lê Huyền
Gian lận rúng động kỳ thi THPT quốc gia 2018
Bên cạnh những con số gây giật mình, bê bối gian lận thi cử quốc gia 2018 vẫn còn những nghi vấn chưa bị "lộ sáng" và những băn khoăn về tính bền vững của kỳ thi