Nhiều điểm mới trong tuyển sinh 2019 của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn, Nha Trang, Hồng Bàng_doi hinh ra san mu

 人参与 | 时间:2025-01-10 06:04:04

Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM):

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh thành 3.162,ềuđiểmmớitrongtuyểnsinhcủaTrườngĐHKhoahọcxãhộivàNhânvănNhaTrangHồngBàdoi hinh ra san mu mở 2 ngành đào tạo mới là Truyền thông đa phương tiện và Quản lý thông tin, thêm ngành chất lượng cao Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngoài ra có thêm tổ hợp môn Văn - Sử - Địa cho việc xét tuyển vào ngành Đô thị học…

Trường sử dụng 4 phương thức: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT: 2% tổng chỉ tiêu; Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM: 8-13% tổng chỉ tiêu; Dùng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 55-65% tổng chỉ tiêu; Dùng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: 25-30% tổng chỉ tiêu

Năm 2019, Trường đào tạo chất lượng cao các ngành Báo chí, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học và thêm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành kể từ năm 2019. Sinh viên khi trúng tuyển vào các ngành này có thể lựa chọn học hệ đại trà (học ở cơ sở quận Thủ Đức) hoặc hệ Chất lượng cao (học ở cơ sở Quận 1).

MÃ NGÀNH

NGÀNH TUYỂN SINH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

DỰ KIẾN

CHỈ TIÊU

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C00, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D14, D15

3.162

7229030

Văn học

C00, D01, D14

120

7229020

Ngôn ngữ học

C00, D01, D14

80

7320101

Báo chí

C00, D01, D14

156

7320104

Truyền thông đa phương tiện 
(dự kiến)

C00, D01, D14

60

7229010

Lịch sử

C00, D01, D14

110

7310302

Nhân học

C00, D01, D14

60

7229001

Triết học

A01, C00, D01, D14

80

7310501

Địa lý học

A01, C00, D01, D15

100

7310301

Xã hội học

A00, C00, D01, D14

145

7320201

Thông tin – Thư viện

A01, C00, D01, D14

80

7320205

Quản lý thông tin (dự kiến)

A01, C00, D01, D14

60

7310608

Đông phương học

D01, D04, D14

140

7140101

Giáo dục học

C01, C00, D01, B00

115

7320303

Lưu trữ học

C00, D01, D14

80

7229040

Văn hóa học

C00, D01, D14

70

7760101

Công tác xã hội

C00, D01, D14

96

7310401

Tâm lý học

B00, C00, D01, D14

120

7580112

Đô thị học

C00, A01, D01, D14

80

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01, D14

150

7310613

Nhật Bản học

D01, D06, D14

140

7310614

Hàn Quốc học

D01, D14

140

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

325

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01, D02

65

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03

85

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

130

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01, D05

75

7310206

Quan hệ Quốc tế

D01, D14

200

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01, D03, D05

50

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01, D03, D05

50

Ngoài ra trường dành riêng 250 chỉ tiêu đề án đào tạo nguồn nhân lực cho khu cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên học tại Phân hiệu ĐHQG-HCM ở Bến Tre.

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

 

CHỈ TIÊU

- Tuyển sinh các tổ hợp: C00, A01, D01, D14

- Dành 25% chỉ tiêu cho kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM

- Điểm chuẩn của ngành đào tạo theo đề án này sẽ thấp hơn 2 điểm so với hệ đào tạo ở Thành phố Hồ Chí Minh

250

7320101-BT

Báo chí

C00, D01, D14

50

7810103-BT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01, D14

50

7580112-BT

Đô thị học

C00, A01, D01, D14

50

7220201-BT

Ngôn ngữ Anh

D01

50

7310613-BT

Nhật Bản học

D01, D06, D14

50

 

顶: 9踩: 99