Điểm sàn và học phí 2022 các trường Y phía Bắc_chuyên gia dự đoán

时间:2025-01-10 20:15:18 来源:PhongThuyBet

STT

Tên trường

Mã ngành

Tổ hợp khối

Điểm sàn tốt nghiệp THPT

Điểm sàn kết hợp chứng chỉ Quốc tế

Học phí

PhíaBắc

1

ĐH Y Dược Hải Phòng

Y khoa,ĐiểmsànvàhọcphícáctrườngYphíaBắchuyên gia dự đoán Răng - Hàm - Mặt, Dược:2.450.000 đồng/tháng

Y học dự phòng, Y học cổ truyền: 2.200.000/tháng

Điềudưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.850.000/tháng.

Y Khoa (B)

7720101B

B00

22

Y Khoa (A)

7720101A

A00

22

Y học dự phòng

7720110

B00

19

Y học cổ truyền

7720115

B00

21

RăngHàm Mặt

7720201

B00

22

Dượchọc (B)

7720201B

B00

21

Dượchọc (A)

7720201A

A00

21

Dượchọc (D)

7720201D

D07

21

Điềudưỡng

7720301

B00

19

Kỹthuật xét nghiệm y học

7720601

B00

19

2

ĐH Y Hà Nội

Y dược (gồm các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng) và Răng Hàm Mặt: 2,45 triệu đồng/tháng

Khối ngành sức khỏe (Điềudưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng): 18.500.000 đồng/năm học/sinh viên

- Chương trình Điềudưỡng tiên tiếnmới: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên.

Y Khoa

7720101

B00

23

Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

7720101_AP

B00

x

23

Y khoa phân hiệu Thanh Hoá

7720101YHT

B00

23

Y khoa phân hiệu Thanh Hoá kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

7720101YHT_AP

B00

x

23

RăngHàm Mặt

7720501

B00

23

Y học cổ truyền

7720115

B00

23

Y học dự phòng

7720110

B00

21

Kỹthuật xét nghiệm y học

7720601

B00

19

Y tế công cộng

7720701

B00

19

Điềudưỡng (chương trình tiên tiến)

7720301 (***)

B00

19

Điềudưỡng (phân hiệu Thanh Hoá)

7720301YHT

B00

19

Dinhdưỡng

7720401

B00

19

Khúcxạ nhãn khoa

7720699

B00

19

3

ĐH Y Dược Thái Bình

NgànhY khoa, Y học cổ truyền và Dược học: 24.500.000/năm.

Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Y tế công cộng: 18.500.000/năm

Y khoa

7720101

B00, D07, D08

22

Y học cổ truyền

7720115

B00, D08

21

Y học dự phòng

7720110

B00, D08

19

Dượchọc

7720201

A00, A01, D07

21

Điềudưỡng

7720301

B00, D08

19

Kỹthuật xét nghiệm y học

7720601

B00, A00

19

4

ĐH Y Dược - ĐH Thái Nguyên

Y Khoa, Y học dự phòng, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: 2.450.000 đồng/ sinh viên/ tháng

Điềudưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Hộ sinh: 1.850.000 đồng/ sinh viên/tháng

Y khoa

7720101

B00, D07, D08

22

Dượchọc

7720201

A00, B00, D07

21

Y học dự phòng

7720110

B00, D07, D08

19

RăngHàm Mặt

7720501

B00, D07, D08

22

Điềudưỡng

7720301

B00, D07, D08

19

Kỹthuật xét nghiệm y học

7720601

B00, D07, D08

19

Hộsinh

7720302

B00, D07, D08

19

5

ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Y khoa: 2.450.000 đồng/tháng

Các ngành còn lại: 1.850.000 đồng/tháng

Y khoa

7720101

B00

22

Điềudưỡng

7720301

B00

19

Kỹthuật xét nghiệm y học

7720601

B00, A00

19

Kỹthuật hình ảnh y học

7720602

B00, A00

19

Kỹthuật phục hồi chức năng

7720603

B00

19

6

Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam

14.300.000 đồng/năm (2021-2022)

Y khoa

7720101

B00

22

Y học cổ truyền

7720115

B00

21

Dượchọc

7720201

A00

21

7

ĐH Y Dược - ĐH Quốc gia Hà Nội

Hệtiêu chuẩn: 24.500.000 đồng/năm

Răng Hàm Mặt CLC
: 60.000.000 đồng/năm

Y khoa

7720101

B00

22

RăngHàm Mặt

7720501

B00

22

Dượchọc

7720201

A00

21

Kỹthuật xét nghiệm y học

7720601

B00

20

Kỹthuật hình ảnh y học

7720602

B00

20

Điềudưỡng

7720301

B00

20

8

ĐH Điều Dưỡng Nam Định

450.000 đồng/tín chỉ

Điềudưỡng

7720301

B00, B08, D01, D07

19

Hộsinh

7720302

B00, B08, D01, D07

19

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

相关内容
推荐内容