游客发表
发帖时间:2025-01-11 06:03:28
- Tính đến sáng 12/5,ỷlệchọivàoĐHKinhtếvàKhoahọcTựnhiêlịch thi đấu laliga 2024 nhiều trường ĐH, CĐ cả nước đã công bố số lượng hồsơ đăng ký dự thi chi tiết theo ngành. Theo đó, các ngành có tỷ lệ "chọi" caothuộc về khối Y - Dược. (Tỷ lệ chọi được hiểu là tỷ lệ giữa chỉ tiêu trúng tuyểnvà số lượng hồ sơ nhận được của ngành).
Xem thông tin chi tiết hồ sơvào các ngành của ĐHKinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) và ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM)
ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) | 9.217/1.660 | |
- Kinh tế học | 515 /100 | 1/5,2 |
- Kinh tế đối ngoại | 1.433 /240 | 1/5,97 |
- Kinh tế và quản lý công | 528 /100 | 1/5,3 |
- Tài chính ngân hàng | 1.082/240 | 1/4,5 |
- Kế toán - Kiểm toán | 1.474 /240 | 1/6,1 |
- Hệ thống thông tin quản lý | 155/100 | 1/1,6 |
- Quản trị kinh doanh | 1.329 /240 | 1/5,5 |
- Luật Kinh doanh | 783/100 | 1/7,9 |
- Luật Thương mại quốc tế | 733 /100 | 1/7,3 |
- Luật Dân sự | 353/100 | 1/3,5 |
- Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán | 705 /100 | 1/7,05 |
ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) | 14.012 HS ĐKDT vào bậc ĐH | |
- Toán - Tin học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin học, tài chính định lượng) | 592/300 | 1/1,97 |
- Điện tử - Viễn thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh) | 486/200 | 1/2,4 |
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (mạng máy tính và viễn thông, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin) | 1.509/550 | 1/2,7 |
- Hải dương học - khí tượng - thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn) | 795/100 | 1/7,95 |
- Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý) | 752/250 | 1/3 |
- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình - thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) | 1.829/150 | 1/1,8 |
- Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, môi trường và tài nguyên biển) | 1.668/150 | 1/11,1 |
- Công nghệ môi trường | 1.424/120 | 1/11,9 |
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polymer, vật liệu từ và y sinh) | 899/180 | 1/5 |
- Sinh học (tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa) | 979/300 | 1/3,3 |
- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học) | 2.392/200 | 1/12 |
Tú Uyên- NguyễnHiền
CÁC TRƯỜNG KHÁC
相关内容
随机阅读
热门排行
友情链接