发布时间:2025-01-11 01:48:12 来源:PhongThuyBet 作者:Ngoại Hạng Anh
- Ngày 12/8,ĐiểmchuẩnHVThanhThiếuNiênĐHSàiGòtỷ lệ kèo bóng đá trực tiếp Học viện Thanh Thiếu Niên và ĐH Sài Gòn đã công bố điểm trúng tuyển và các thông tin về nguyện vọng bổ sung.
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Điểm trúng tuyển Học viện Thanh Thiếu Niên:
Ngành Công tác Thanh thiếu niên: khối C: 14 điểm
Chỉ tiêu, ngành tuyển NV2 của Học viện:
Chuyên ngành | Chỉ tiêu | Điều kiện xét tuyển |
Công tác Thanh thiếu niên | 190 | Khối C, D1 từ 14 điểm trở lên |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 190 | |
Công tác xã hội | 120 |
Thí sinh nộp đơn xét tuyển NV2 có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20/8/2014 đến ngày 9/9/2014.
Điểm trúng tuyển của ĐH Sài Gòn(áp dụng với HSPT KV3)
Stt | Ngành | Mã | Khối | Môn thi nhân hệ số 2 | Điểm |
1 | Việt Nam học (VH-DL) | D220113 | A1 |
| 18,0 |
C | 18,0 | ||||
D1 | 18,0 | ||||
2 | Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | D220201 | D1 | Tiếng Anh | 25,0 |
3 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A |
| 17,5 |
A1 | 17,5 | ||||
D1 | 17,5 | ||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A |
| 17,5 |
A1 | 17,5 | ||||
D1 | 17,5 | ||||
5 | Kế toán | D340301 | A |
| 17,5 |
A1 | 17,5 | ||||
D1 | 17,5 | ||||
6 | Quản trị văn phòng | D340406 | A1 |
| 16,5 |
C | 16,5 | ||||
D1 | 16,5 | ||||
7 | Khoa học môi trường | D440301 | A |
| 17,0 |
A1 | 17,0 | ||||
B | 17,0 | ||||
8 | Toán ứng dụng | D460112 | A | Toán | 22,0 |
A1 | 22,0 | ||||
D1 | 22,0 | ||||
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | A |
| 18,0 |
A1 | 18,0 | ||||
D1 | 18,0 | ||||
10 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A |
| 17,0 |
A1 | 17,0 | ||||
D1 | 17,0 | ||||
11 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | D510406 | A |
| 17,0 |
A1 | 17,0 | ||||
B | 17,0 | ||||
12 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A |
| 16,5 |
A1 | 16,5 | ||||
D1 | 16,5 | ||||
13 | Quản lí giáo dục | D140114 | A |
| 16,0 |
A1 | 16,0 | ||||
B | 17,0 | ||||
C | 16,0 | ||||
D1 | 16,0 | ||||
14 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | Năng khiếu | 26,5 |
15 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A |
| 20,0 |
A1 | 20,0 | ||||
C | 20,0 | ||||
D1 | 20,0 | ||||
16 | Giáo dục Chính trị | D140205 | A |
| 15,0 |
A1 | 15,0 | ||||
C | 15,0 | ||||
D1 | 15,0 | ||||
17 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | Toán | 29,0 |
A1 | 29,0 | ||||
18 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A | Lí | 27,0 |
A1 | 27,0 | ||||
19 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | Hóa | 29,0 |
20 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | Sinh | 24,0 |
21 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | Ngữ văn | 24,0 |
D1 | 24,0 | ||||
22 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | Sử | 20,0 |
23 | Sư phạm Địa lí | D140219 | A |
| 16,5 |
A1 | 16,5 | ||||
C | 16,5 | ||||
24 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | Năng khiếu | 35,5 |
25 | Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | H | Năng khiếu | 25,5 |
26 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | Tiếng Anh | 27,5 |
相关文章
随便看看