Trường Đại học Kinh tế - Luật TP.HCM có điểm chuẩn tương đối cao khi trong vòng 3 năm qua không có ngành nào lấy dưới 21 điểm.
Năm 2020 và 2021,ĐiểmchuẩnĐạihọcKinhtếkết quả bóng đa ngoại hạng anh hầu hết các ngành của trường Đại học Kinh tế - Luật tăng nhiều so với năm 2019, dao động từ 22 - 27 điểm. Theo đó, các ngành thuộc khối Kinh doanh, Kinh tế có điểm chuẩn cao hơn và tăng mạnh hơn các ngành thuộc khối Luật.
Năm 2021, có đến 9 ngành của trường có mức điểm chuẩn trên 27 điểm, trong đó 2 ngành “hot” là Kinh doanh quốc tế và Marketing đứng đầu về điểm chuẩn, lần lượt là 27,65 và 27,55.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT TP.HCM TỪ 2019-2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | ||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
1 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 25,5 | 27,4 | 27,65 |
2 | 7340115_410 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 25 | 27,25 | 27,55 |
3 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 24,65 | 27,05 | 27,5 |
4 | 7310106_402 | Kinh tế đối ngoại | A00, A01, D01, D07 | 25,7 | 27,45 | 27,45 |
5 | 7340115_410C | Marketing (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 24,15 | 26,9 | 27,3 |
6 | 7340122_411C | Thương mại điện tử (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 23,85 | 26,6 | 27,2 |
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24,95 | 26,9 | 27,1 |
8 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 24,65 | 27,3 | 27,05 |
9 | 7310106_402C | Kinh tế đối ngoại (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 25,2 | 27,2 | 27 |
10 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 23,35 | 26,45 | 26,95 |
11 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 24,35 | 26,7 | 26,85 |
12 | 7380107_501 | Luật Kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23,7 | 26,3 | 26,85 |
13 | 7380107_502 | Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 24,3 | 26,65 | 26,75 |
14 | 7340115_410CA | Marketing (CLC bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 26,7 | ||
15 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế (CLC hoàn toàn bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 24,5 | 26,7 | 26,7 |
16 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 22,85 | 25,5 | 26,6 |
17 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 24,15 | 26,5 | 26,55 |
18 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23,65 | 26,15 | 26,55 |
19 | 7380107_501C | Luật Kinh doanh (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 23,55 | 25,8 | 26,5 |
20 | 7310101_401 | Kinh tế học | A00, A01, D01, D07 | 23,75 | 26,25 | 26,45 |
21 | 7340301_405 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 24 | 26,3 | 26,45 |
22 | 7340208_414C | Công nghệ tài chính (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 26,4 | ||
23 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 23 | 25,7 | 26,3 |
24 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử (CLC bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 26,15 | ||
25 | 7310101_401C | Kinh tế học (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 22,9 | 25,5 | 26,1 |
26 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh (CLC bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 23 | 25,2 | 26,1 |
27 | 7340302_409C | Kiểm toán (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 24,15 | 26,1 | 26,1 |
28 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 25,25 | 26,05 | |
29 | 7380101_503 | Luật Dân sự | A00, A01, D01, D07 | 22,25 | 25 | 25,95 |
30 | 7340301_405C | Kế toán (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 23,05 | 25,35 | 25,85 |
31 | 7380101_504 | Luật Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22,25 | 25,25 | 25,85 |
32 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01, D07 | 22,1 | 24,85 | 25,75 |
33 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng(CLC bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 21,65 | 24,6 | 25,6 |
34 | 7340208_414 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25,6 | ||
35 | 7380101_504C | Luật Tài chính - Ngân hàng (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 22,25 | 24,35 | 25,55 |
36 | 7380101_503C | Luật Dân sự (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 21,35 | 23,8 | 25,45 |
37 | 7310101_403 | Kinh tế và Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 23 | 25,35 | 25,4 |
38 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 23 | 25,35 | |
39 | 7310101_403C | Kinh tế và Quản lý công (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 22 | 24,55 | 25,25 |
40 | 7380107_502C | Luật thương mại quốc tế (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 23,35 | 26,45 | 25 |
41 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00, A01, D01, D07 | 22,85 | 25,55 | 24,8 |
42 | 7340301_405CA | Kế toán (CLC bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 24,8 | ||
43 | 7380101_504CP | Luật Tài chính - Ngân hàng (CLC bằng tiếng Pháp) | A00, A01, D01, D07 | 20,4 | 22,2 | 24,55 |
44 | 7380101_503CA | Luật Dân sự (CLC bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 24,1 |