Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2020. Tại cơ sở chính ở TP.HCM trường tuyển 4.215 chỉ tiêu từ tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020. Riêng hai phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận tuyển 680 chỉ tiêu. Ngoài hai phương thức trên,ườngĐHNônglâmTPHCMthêmphươngthứctuyểsong lam tại phân hiệu dành 40% chỉ tiêu xét tuyển từ học bạ với điều kiện điểm xét tuyển phải đạt từ 18.0 điểm trở lên. Điểm xét tuyển là tổng điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) và không có môn nào trong tổ hợp điểm tổng kết dưới 5.0. Với thí sinh xét tuyển theo phương thức này sau khi có kết quả trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính giấy xác nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 về trường hoặc tại Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận. Nhà trường lưu ý ngành Ngôn ngữ Anh điêm môn chính là Tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2, điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển. Điểm xét tuyển là [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn theo quy định của Bộ GD-ĐT. STT Khối Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS 4.215 1 I Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 20 2 III Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 230 3 Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 110 4 IV Công nghệ sinh học 7420201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 155 5 Bản đồ học 7440212 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 40 6 Khoa học môi trường 7440301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 80 7 V Công nghệ thông tin 7480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 210 8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 150 9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 60 10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 100 11 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 60 12 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 160 13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 60 14 Kỹ thuật môi trường 7520320 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 80 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 240 16 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 75 17 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 155 18 Chăn nuôi 7620105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 150 19 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh 190 20 Bảo vệ thực vật 7620112 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh 85 21 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 140 22 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 75 23 Phát triển nông thôn 7620116 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 60 24 Lâm học 7620201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 120 25 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 60 26 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 170 27 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 160 28 VII Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 140 29 Kinh tế 7310101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 150 30 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 160 31 Quản lý đất đai 7850103 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 300 Chương trình tiên tiến 1 V Công nghệ thực phẩm 7540101T (CTTT) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 60 2 Thú y 7640101T (CTTT) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 30 Chương trình đào tạo chất lượng cao 1 III Quản trị kinh doanh 7340101C (CLC) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 30 2 IV Công nghệ sinh học 7420201C (CLC) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh 30 3 V Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C (CLC) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 30 4 Kỹ thuật môi trường 7520320C (CLC) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 30 5 Công nghệ thực phẩm 7540101C (CLC) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 60